-
-
-
Phí vận chuyển: Tính khi thanh toánTổng tiền thanh toán:
-
Máy hút dịch áp lực thấp - Constant 1400
Thương hiệu: SHIN-EI
Liên Hệ
I. THÔNG TIN CHUNG
Máy hút dịch áp lực thấp Constant 1400 với các đặc trưng:
* Độ an toàn: sử dụng nguyên lý của áp kế.
* Bơm không gây tiếng ồn.
* Dễ dàng lau chùi và khử trùng các phần bị nhiễm bẩn.
* Có lọc gắn với máy đảm bảo bơm không gây ô nhiễm.
* Phù hợp với EMC, ngăn chặn được hiện tượng giao thoa điện từ.
* Mực nước có thể điều chỉnh được để đặt áp lực hút, dễ dàng cầm bằng tay, áp lực chính xác và an toàn.
* Mở nắp bằng 1 nút ấn, dễ xử lý chất thải.
* Có tay cầm.
* Miệng hộp rộng, dễ lau chùi.
* Bình hút làm bằng nhưa cacbonat chịu tác động tốt hơn làm bằng thủy tinh.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
Nút điều chỉnh áp lực nước: |
- Giới hạn điều chỉnh áp suất trong nước lớn nhất 10 cmH20 với xylanh tạo áp suất âm: 10 ~ 18 cmH20. - Giới hạn điều chỉnh áp suất trong nước lớn nhất 8 cmH20 với xy lanh tạo áp suất âm: 8 ~ 14 cmH20 |
Thanh điều chỉnh áp lực nước: | Tăng hoặc giảm thể tích nước và di chuyển thanh điều chỉnh áp lực nước lên hoặc xuống. |
Áp lực hút: | từ -3 đến -20 cmH20 |
Lưu lượng hút: | Tối đa 1,2 lít/phút |
Dung tích bình chứa: | 1.400 mL |
Khối lượng: | ~3.15kg |
Kích thước: | W375mm x H332mm x D150mm |
III. PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN (ĐI KÈM MÁY)
1. Tay cầm ống thông: | 01 chiếc |
2. Xilanh tạo áp suất âm: |
01 chiếc |
3. Thanh điều chỉnh mức áp suất nước: |
01 chiếc |
4. Bình hút 1,4 lít: | 01 chiếc |
5. Tay đỡ bình hút: |
01 chiếc |
6. Van an toàn: |
01 chiếc |
7. Nắp bình hút: |
01 chiếc |
8. Lối vào bình hút cộng vòi: |
01 chiếc |
9. Ống nối giữa bình hút và xilanh: |
01 chiếc |
10 Nút điều chỉnh áp suất nước: |
01 chiếc |
11. Nắp xilanh tạo áp suất âm: |
01 chiếc |
12. Ống nối giữa bình và thân máy: |
01 chiếc |
13. Ống nối đến với bệnh nhân: |
01 chiếc |
I. THÔNG TIN CHUNG
Máy hút dịch áp lực thấp Constant 1400 với các đặc trưng:
* Độ an toàn: sử dụng nguyên lý của áp kế.
* Bơm không gây tiếng ồn.
* Dễ dàng lau chùi và khử trùng các phần bị nhiễm bẩn.
* Có lọc gắn với máy đảm bảo bơm không gây ô nhiễm.
* Phù hợp với EMC, ngăn chặn được hiện tượng giao thoa điện từ.
* Mực nước có thể điều chỉnh được để đặt áp lực hút, dễ dàng cầm bằng tay, áp lực chính xác và an toàn.
* Mở nắp bằng 1 nút ấn, dễ xử lý chất thải.
* Có tay cầm.
* Miệng hộp rộng, dễ lau chùi.
* Bình hút làm bằng nhưa cacbonat chịu tác động tốt hơn làm bằng thủy tinh.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
Nút điều chỉnh áp lực nước: |
- Giới hạn điều chỉnh áp suất trong nước lớn nhất 10 cmH20 với xylanh tạo áp suất âm: 10 ~ 18 cmH20. - Giới hạn điều chỉnh áp suất trong nước lớn nhất 8 cmH20 với xy lanh tạo áp suất âm: 8 ~ 14 cmH20 |
Thanh điều chỉnh áp lực nước: | Tăng hoặc giảm thể tích nước và di chuyển thanh điều chỉnh áp lực nước lên hoặc xuống. |
Áp lực hút: | từ -3 đến -20 cmH20 |
Lưu lượng hút: | Tối đa 1,2 lít/phút |
Dung tích bình chứa: | 1.400 mL |
Khối lượng: | ~3.15kg |
Kích thước: | W375mm x H332mm x D150mm |
III. PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN (ĐI KÈM MÁY)
1. Tay cầm ống thông: | 01 chiếc |
2. Xilanh tạo áp suất âm: |
01 chiếc |
3. Thanh điều chỉnh mức áp suất nước: |
01 chiếc |
4. Bình hút 1,4 lít: | 01 chiếc |
5. Tay đỡ bình hút: |
01 chiếc |
6. Van an toàn: |
01 chiếc |
7. Nắp bình hút: |
01 chiếc |
8. Lối vào bình hút cộng vòi: |
01 chiếc |
9. Ống nối giữa bình hút và xilanh: |
01 chiếc |
10 Nút điều chỉnh áp suất nước: |
01 chiếc |
11. Nắp xilanh tạo áp suất âm: |
01 chiếc |
12. Ống nối giữa bình và thân máy: |
01 chiếc |
13. Ống nối đến với bệnh nhân: |
01 chiếc |